Chống ăn mòn – Sơn phủ
Chống ăn mòn bằng phương pháp sơn phủ
Trong môi trường đất
Chiều dày ăn mòn cho phép 1mm thường được đưa vào tính toán, khi ống thép không bị ảnh hưởng bởi axit, muối hay nước thải công nghiệp độc hại, tuân theo tiêu chuẩn “Hiệp hội đường bộ Nhật Bản: Hướng dẫn kỹ thuật cho Cầu trên đường cao tốc, Phần Ⅳ, Kết cấu phần dưới, 2002.3”.
Cơ sở của tính toán này dựa trên rất nhiều các dữ liệu thí nghiệm các thành phần thép được chôn trong đất và các Cọc ván thép thực tế được đóng vào đất trong suốt thời gian 33 năm
Khi các ống thép bị tác động bởi axit, muối hay nước thải công nghiệp độc hại, chúng cần được bảo vệ khỏi ăn mòn bằng cách sơn phủ hoặc bảo vệ điện cực âm.
Trong môi trường nước biển
Tốc độ ăn mòn của vật liệu thép thay đổi rất lớn theo chiều sâu như trình bày trong hình minh họa dưới đây theo tiêu chuẩn “HIệp hội Cảng và Hải Cảng Nhật Bản: Các tiêu chuẩn kỹ thuật và Hướng dẫn cho Cảng và Thiết bị Cảng biển ở Nhật Bản tháng 7 năm 2007”.
Ví dụ thiết kế cho lớp phủ epoxy
Kiểu loại | ISO 12944 Hệ thống Sơn cho thép cácbon hợp kim thấp danh mục ăn mòn C4 | Đặc tính | |||||||
Danh mục ăn mòn: lm1, lm2, lm3 | Hệ thống lớp phủ | Độ bền dự kiến theo năm *2 | Chống ăn mòn | Chống mài mòn | |||||
Số hệ thống | Loại sơn | Số lớp | Tổng NDFT *3(μm) | Thấp 2-5năm | Tr.Bình 5-15năm | Cao >15năm | |||
Polyurethane | – | Polyurethane | 1 | 2000 | ◎ Cao nhất | – | |||
Epoxy *1 | A6.06 | Epoxy cao cấp | 2 | 800 | ◎ Rất cao | – | |||
A6.04 | Epoxy + Epoxy vảy thủy tinh | 3 | 500 | ○ Cao | ◎ | ||||
A6.10 | Epoxy | 2-3 | 600 | ○ Cao | – | ||||
A6.09 | Epoxy | 1 | 400 | △ Tr.bình | – | ||||
– *Không nhắc đến | Epoxy màu kẽm phốt phát | 1 | 50-75 | Bảo vệ tạm thời | – |
*1 Hệ thống sơn phủ này tuân theo các hạng mục môi trường lm1, lm2 và lm3 trong tiêu chuẩn ISO 12944_Các hệ thống sơn cho thép cacbon hợp kim thấp
*2 Độ bền theo thời gian là giả thiết, không hoàn toàn đảm bảo
*3 Tổng NDFT: Tổng độ dày màng sơn khô danh định (μm)
Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên lạc với chúng tôi